| Model | FR-A840-2.2K-2-60 |
| Số pha nguồn cấp | 3 pha |
| Điện áp nguồn cấp | 380...500VAC |
| Công suất | 3.7kW (SLD), 3.7kW (LD), 2.2kW (ND), 1.5kW (HD) |
| Dòng điện ngõ ra | 8.3A (SLD), 7.6A (LD), 6A (ND), 4A (HD) |
| Tần số ra Max | 590Hz |
| Loại | Biến tần |
| Tần số ngõ vào | 50Hz, 60Hz |
| Dòng điện ngõ vào | 10.1A (LD), 8.3A (ND), 6.2A (HD) |
| Điện áp ngõ ra | 380...500VAC |
| Khả năng chịu quá tải | 110% at 60 s (SLD), 120% at 3 s (SLD), 120% at 60 s (LD), 150% at 3 s (LD), 150% at 60 s (ND), 200% at 3 s (ND), 200% at 60 s (HD), 250% at 3 s (HD) [...] |
| Ứng dụng | Băng tải, Cần trục, Quạt, Máy ép, Máy in, Bơm, Máy đào hầm, Máy tháo s ợi, Máy cuộn chỉ, Đốn gỗ, Sản xuất sản phẩm kim loại, Máy sản xuất giấy, Bơm, Ngành thép, máy dệt, Lưu trữ kho, Vận tải thủy, Máy làm gỗ, Ngành công nghiệp xây dựng, Lâm nghiệp [...] |
| Kiểu thiết kế | Biến tần tiêu chuẩn |
| Bàn phím | Có tích hợp |
| Bộ phanh | Có tích hợp |
| Điện trở | Không |
| Đầu vào digital | 12 |
| Đầu vào analog | 1 |
| Đầu vào xung | 1 |
| Đầu ra transistor | 6 |
| Đầu ra rơ le | 2 |
| Đầu ra analog | 2 |
| Đầu ra xung | 1 |
| Phương pháp điều khiển/ Chế độ điều khiển | Điều khiển độ rộng xung PWM sử dụng tần số sóng mang cao (Điều khiển đ ộng cơ mượt mà hơn), Điều khiển vector không cần cảm biến cho động cơ nam châm vĩnh cửu, Phương pháp điều khiển PWM mềm, giúp giảm nhiễu và tiếng ồn do biến tần phát ra, Điều khiển V/F, Điều khiển vector [...] |
| Chức năng bảo vệ | Bảo vệ quá nhiệt tản nhiệt |
| Chức năng hoạt động | Ngắt quá tải biến tần, Ngắt do quá nhiệt động cơ, Ngắt quá tải dòng đi ện trong quá trình tăng tốc, Ngắt quá tải dòng điện trong khi chạy ở tốc độ cố định, Ngắt quá tải dòng điện trong quá trình giảm tốc hoặc dừng, Ngắt quá điện áp tái sinh trong quá trình tăng tốc, Ngắt quá điện áp tái sinh trong khi chạy ở tốc độ cố định, Ngắt quá điện áp tái sinh trong quá trình giảm tốc hoặc dừng, Quá nhiệt tản nhiệt, Mất nguồn điện tức thời, Phát hiện cảnh báo transistor phanh, Mất pha đầu vào, Khi hệ thống không còn đồng bộ hóa chính xác, Khi có dòng điện lỗi tiếp đất ở phía đầu ra, Hệ thống bảo vệ để ngăn chặn động cơ bị kẹt hoặc dừng đột ngột, Bảo vệ thiết bị khỏi sự cố do điện áp thấp, Lỗi tùy chọn giao tiếp, Hoạt động của rơle nhiệt bên ngoài, Mất pha đầu ra, Ngắn mạch đầu ra, Giám sát và điều chỉnh nhiệt độ sử dụng thermistor ptc, Phát hiện dòng điện đầu ra bất thường, Lỗi cpu, Mạch nguồn bảng điều khiển hoạt động ngắn mạch/Mạch nguồn đầu cuối RS-485 ngắn mạch, Bảo vệ liên quan đến sự cố với các tùy chọn hoặc phụ kiện gắn thêm vào hệ thống, Lỗi thiết bị lưu trữ tham số, Lỗi nguồn điện, Ngắt kết nối pu, Vượt quá số lần thử lại, Lỗi đầu vào analog, Lỗi chu trình phanh, Lỗi giao tiếp của biến tần, Lỗi pha encoder, Lỗi vị trí vượt quá giới hạn, Lỗi đầu vào, Lỗi mạch giới hạn dòng điện khởi động, Khi tốc độ vượt quá giới hạn cho phép, Lỗi mạch an toàn, Phát hiện mất tín hiệu, Phát hiện sai lệch tốc độ quá mức, Lỗi giao tiếp usb, Khi nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá giới hạn an toàn, Lỗi mạch nội bộ, Vị trí cực từ không xác định, Lỗi tín hiệu pid, Lỗi sạc trước khi khởi động [...] |
| Tính năng độc đáo | Điều khiển động cơ |
| Giao diện truyền thông | RS485 |
| Giao thức truyền thông | CC-link, Modbus RTU, Profibus-DP |
| Kết nối với PC | RS485 |
| Kiểu đầu nối điện | Bắt vít |
| Phương pháp lắp đặt | Lắp trên tường |
| Tích hợp quạt làm mát | Có |
| Môi trường hoạt động | Trong nhà |
| Nhiệt độ môi trường | -10...50°C |
| Độ ẩm môi trường | 90% max. |
| Khối lượng tương đối | 3.3kg |
| Chiều rộng tổng thể | 150mm |
| Chiều cao tổng thể | 260mm |
| Chiều sâu tổng thể | 140mm |
| Cấp bảo vệ | IP20 |
| Tiêu chuẩn | CCS, CE, cUL, KC, NK, RoHS, UL |