Mitsubishi Electric (Nhật Bản) nổi tiếng với PLC, biến tần, thiết bị tự động hóa.
Sắp xếp theo
Chức vụ
Giá từ cao đến thấp
Tên: A đến Z
Tên: Z đến A
Giá: Thấp đến Cao
Được tạo ra
Trưng bày
3
6
9
trên một trang
Thông tin mô tả của: Rơ le nhiệt Mitsubishi TH-T65 42A
Rơ le nhiệt Mitsubishi TH-T65 42A-
Dải dòng bảo vệ: 34...50A | Kiểu kết nối: Kẹp vít | Phương pháp lắp đặt: Lắp riêng | Công tắc tơ sử dụng: MSO-T65~100, MSOD-T65~100, S-T65, SD-T65, S-T80, SD-T80, S-T100, SD-T100
Thông tin mô tả của: CB bảo vệ Mitsubishi CP30-BA 1P 2-M 5A B
Bộ bảo vệ mạch Mitsubishi CP30-BA 1P 2-M 5A B-
1P | 5A | 250VAC, 65VDC | 2.5kA
Thông tin mô tả của: MCB Mitsubishi BH-D10 2P 50A 10kA C N
Aptomat cài Mitsubishi BH-D10 2P 50A 10kA C N .
Aptomat cài | Số cực: 2P | Bảo vệ quá tải (In): 50A | Bảo vệ ngắn mạch: 10kA | Dùng cho lưới điện: AC | Điện áp định mức (Ue): 400VAC | Đường đặc tuyến: B, C, D
Thông tin mô tả của: Rơ le nhiệt Mitsubishi TH-T50KP 35A
Rơ le nhiệt Mitsubishi TH-T50KP 35A-
Dải dòng bảo vệ: 30...40A | Kiểu kết nối: Kẹp vít | Phương pháp lắp đặt: Lắp riêng | Công tắc tơ sử dụng: MSO-T35~50, MSOD-T35~50, S-T35, SD-T35, S-T50, SD-T50
Thông tin mô tả của: Rơ le nhiệt Mitsubishi TH-T50KP 42A
Rơ le nhiệt Mitsubishi TH-T50KP 42A-
Dải dòng bảo vệ: 34...50A | Kiểu kết nối: Kẹp vít | Phương pháp lắp đặt: Lắp riêng | Công tắc tơ sử dụng: MSO-T35~50, MSOD-T35~50, S-T35, SD-T35, S-T50, SD-T50
Thông tin mô tả của: Rơ le nhiệt Mitsubishi TH-T65 29A
Rơ le nhiệt Mitsubishi TH-T65 29A-
Dải dòng bảo vệ: 24...34A | Kiểu kết nối: Kẹp vít | Phương pháp lắp đặt: Lắp riêng | Công tắc tơ sử dụng: MSO-T65~100, MSOD-T65~100, S-T65, SD-T65, S-T80, SD-T80, S-T100, SD-T100